Tham khảo Can't_Get_You_Out_of_My_Head

  1. “Kylie ‎– Can't Get You Out Of My Head”. Discogs. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  2. “Kylie ‎– Can't Get You Out Of My Head”. Discogs. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  3. “Kylie ‎– Can't Get You Out Of My Head”. Discogs. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  4. "Australian-charts.com – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  5. "Austriancharts.at – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  6. "Ultratop.be – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  7. "Ultratop.be – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  8. “Brazil” (PDF). ABPD. ngày 6 tháng 10 năm 2001. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2014.
  9. "Danishcharts.com – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head". Tracklisten. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  10. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  11. "Kylie Minogue: Can't Get You Out of My Head" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  12. "Lescharts.com – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  13. “Kylie Minogue - Can't Get You Out of My Head” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. “Greek Singles Chart”. IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2002. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2012.
  15. "Chart Track: Week 38, 2001". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  16. "Italiancharts.com – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head". Top Digital Download. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  17. "Nederlandse Top 40 – Kylie Minogue" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  18. "Dutchcharts.nl – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  19. "Charts.nz – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head". Top 40 Singles. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  20. "Norwegiancharts.com – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head". VG-lista. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  21. “Nielsen Music Control”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2007.
  22. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  23. 1 2 “Top of the Year 2001”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2002.
  24. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  25. "Spanishcharts.com – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head" Canciones Top 50. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  26. "Swedishcharts.com – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head". Singles Top 100. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  27. "Swisscharts.com – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  28. "Kylie Minogue: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  29. "Kylie Minogue Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  30. "Kylie Minogue Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  31. "Kylie Minogue Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  32. "Kylie Minogue Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  33. "Kylie Minogue Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2013.
  34. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2018.
  35. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2001”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  36. “Jahreshitparade 2001”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  37. “Jaaroverzichten 2001”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  38. “Rapports Annuels 2001”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  39. “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  40. “Eurochart Hot 100 Singles 2001” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  41. “Hits 2001 Finnland – Single-Charts” (bằng tiếng Đức). Chartsurfer.de. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. “Classement Singles - année 2001”. SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  43. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “Irish Singles Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  45. “I singoli più venduti del 2001” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “Jaarlijsten 2001” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Jaaroverzichten 2001” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Top Selling Singles of 2001”. RIANZ. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  49. “Topp 20 Single Høst 2001” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “Årslista Singlar - År 2001” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “Swiss Year-End Charts 2001”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  52. “UK Year-end Singles 2001” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  53. “Jahreshitparade 2002”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  54. “Eurochart Hot 100 Singles 2002” (PDF). Music & Media. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  55. “Classement Singles - année 2002”. SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  56. “Tokyo Hot 100” (bằng tiếng Japanease). j-wave. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  57. “Jaarlijsten 2002” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  58. “Topp 20 Single Vinter 2002” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “Swiss Year-End Charts 2002”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  60. “The Year in Music and Touring: 2002” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  61. “ARIA Chart Sales – ARIA End of Decade Sales/Top 100” (PDF). Australian Recording Industry Association. 2010. tr. 2. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.
  62. “Les Meilleures Ventes Tout Temps de 45 T. / Singles” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
  63. “Die ultimative Chart Show | Hits des neuen Jahrtausends | Download”. RTL.de. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011.
  64. “Top 100 – Decenniumlijst: 00's”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “DECENNIUM CHARTS - SINGLES 2000-2009” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 2 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. “The Noughties' Official UK Singles Chart Top 100”. Music Week. London, England: United Business Media: 17. ngày 30 tháng 1 năm 2010.
  67. “ARIA Charts – Accreditations – 2001 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  68. “Austrian single certifications – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Kylie Minogue vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Can't Get You Out of My Head vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  69. “Ultratop − Goud en Platina – 2002”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  70. “France single certifications – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  71. “Les Singles Platine:” (bằng tiếng Pháp). Infodisc.fr. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. “Gold-/Platin-Datenbank (Kylie Minogue; 'Can't Get You Out of My Head')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  73. “Greek single certifications – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece.
  74. “Goud & Platina – Kylie Minoque – Can't Get You Out of My Head” (bằng tiếng Dutch). NVPI. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  75. “New Zealand single certifications – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head”. Recorded Music NZ.
  76. “Norway single certifications – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy.
  77. “Music Divas & Rock Bands Top Sounth African Certifications”. Music Industry News Network. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 2 năm 2015.
  78. “Guld- och Platinacertifikat − År 2002” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển.
  79. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Kylie Minogue; 'Can't Get You Out of My Head')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  80. “Britain single certifications – Kylie Minogue – Can't Get You Out of My Head” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Can't Get You Out of My Head vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  81. Myers, Justin (ngày 29 tháng 9 năm 2016). “Flashback to 2001: Victoria Beckham battles Kylie Minogue for Number 1”. Official Charts Company. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2016.
  82. “American single certifications – Kylie Minogue – Get You Out of My Head” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  83. Trust, Gary (ngày 4 tháng 3 năm 2011). “Ask Billboard: Katy Perry, Kylie Minogue, Cee Lo Green”. Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2013.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Can't_Get_You_Out_of_My_Head http://www.austriancharts.at/2001_single.asp http://www.austriancharts.at/2002_single.asp http://aria.com.au/pages/documents/2000sDecadeChar... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2001 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2001 http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2002 http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo...